Âu Dương
Ōu Xiá
歐陽
52
Bách Lý
Bǎi Chóng
百里
65
Bộc Dương
Pū Xiá
濮陽
55
Chư Cát
Chú Gé
諸葛
53
Chung Ly
Zhōng Lí
鍾離
58
Chuyên Tôn
Zhuān Sūn
顓孫
61
Cốc Lương
Gǔ Jīng
穀粱
63
Công Tôn
Gōng Sūn
公孫
57
Công Dã
Gōng Yě
公冶
Công Dương
Gōng Yáng
公羊
54
Công Lương
Gōng Liáng
公良
62
Công Tây
Gōng Xī
公西
Đạm Đài
Dàn Tái
澹臺
Đoạn Can
Duàn Gān
段干
Đoan Mộc
Duān Mù
端木
Đông Môn
Dōng Mén
東門
68
Đông Phương
Dōng Fāng
東方
Đông Quách
Dōng Guō
東郭
Dương Thiệt
Yáng Guā
羊舌
66
Giáp Cốc
Jiā Gǔ
夾谷
Hạ Hầu
Xià Hóu
夏侯
Hách Liên
Hè Làn
赫連
Hiên Viên
Xiǎn Jiāo
軒轅
Hô Diên
Hū Yán
呼延
Hoàng Phủ
Huáng Fǔ
皇甫
Lạc Chính
Lè Zhèng
樂正
Lệnh Hồ
Lìng Hú
令狐
Lư Khâu
Lǘ Qiū
閭丘
59
Lương Khâu
Liáng Qiū
梁丘
Mặc Sĩ
Mò Sì
万俟
Mộ Dung
Mù Róng
慕容
Nam Cung
Nán Gōng
南宮
69
Nam Môn
Nán Mén
南門
Ngột Quan
Guān Rǎng
丌官
60
Nhưỡng Tứ
Sì Guī
壤駟
Quy Hải
Hǎi Zuǒ
歸海
Tả Khâu
Qiū Qī
左丘
Tất Điêu
Diāo Xī
漆雕
Tây Môn
Mén Zǎi
西門
Tể Phụ
Fù Tà
宰父
Thác Bạt
Bá Tài
拓跋
Thái Thúc
Jià Shēn
太叔
56
Thân Đồ
Tú Dān
申屠
Thiền Vu
Yú Chún
單于
Thuần Ư
Yú Shàng
淳于
Thượng Quan
Guān Sī
上官
Ti Khấu
Kòu Xiān
司寇
Tiên Ư
Yú Zōng
鮮于
Tông Chánh
Zhēng Zhòng
宗政
Trọng Tôn
Sūn Cháng
仲孫
Trưởng Tôn
Sūn Sī
長孫
Tư Đồ
Tú Sī
司徒
Tư Không
Kōng Sī
司空
Tư Mã
Mǎ Zǐ
司馬
Tử Xa
Chē Wèi
子車
Úy Trì
Chí Wén
尉遲
Văn Nhân
Rén Wēi
聞人
Vi Sanh
Shēng Wū
微生
Vu Mã
Mǎ Yǔ
巫馬
Vũ Văn
Yǔ Wén
宇文