Ấu Học Ngũ Ngôn Thi
Thi thư truyền gia bảo
詩書傳家寶, 文章冠世師; 名標龍虎耪, 身到鳳凰池。 |
Thi thư truyền gia bảo Văn chương quán thế sư; Danh tiêu Long hổ bảng, Thân đáo phượng hoàng trì. |
Kim bảng đề danh nhật
金榜蹄名日, 青雲得路時; 文章方顯貴, 天下謁聲知。 |
Kim bảng đề danh nhật Thanh vân đắc lộ thì; Văn chương phương hiển quý, Thiên hạ yết thanh tri. |
Thất tuế ứng thần đồng
1
2
七歲應神童, 天生我狌通; 有才朝聖主, 何必謁侯公。 |
Thất tuế ứng thần đồng Thiên sinh ngã tính thông Hữu tài triều thánh chúa Hà tất yết hầu công. |
七歲神童子, 雙殘蕕未梳; 腰間縫紫岱, 也學帶金魚。 |
Thất tuế thần đồng tử, Song tàn do vị sơ; Yêu gian phùng tử đại. Giả học đới kim ngư. |
七歲神童子, 詩書六羿通; 殿前先射策, 紫照拜三公。 |
Thất tuế thần đồng tử. Thi thư lục nghệ thông; Điện tiền tiên xạ sách, Tử chiếu bái Tam công. |
1-6 of 6