1 2 3 4 |
幼而學,壯而行; 上致君,下澤民。 揚名聲,顯父母; 光于前,裕于后。 |
Ấu nhi học, tráng nhi hành; Thượng trí quân, hạ trạch dân. Dương danh thanh, hiển phụ mẫu; Quang ư tiền, dụ ư hậu. |
Lúc trẻ thì học, lúc lớn thì hành; trên giúp nên cho vua, dưới ra ơn cho dân, tiếng tăm vang vội, làm vẻ vang cha mẹ. Rạng ngời về đời trước, truyền lại tới đời sau. |