1 2 3 4 |
凡訓蒙,須講究; 詳訓詁,明句讀。 為學者,必有初; 小學終,至四書。 |
Phàm huấn mông, tu giảng cứu; Tường huấn hổ, minh cú đậu. Vi học giả, tất hữu sơ; Tiểu học chung, chí Tứ Thư. |
Hễ dạy trẻ thơ nên giảng giải, xét tìm cho kỹ lưỡng, tường tận ngữ nghĩa, lời văn cổ xưa; câu chữ phân minh rõ ràng. Kẻ đi học, ắt phải học từ chỗ ban đầu. Học hết sách tiểu học rồi đến đọc tứ thư. |