1 2 3 4 |
高曾祖,父而身; 身而子,子而孫。 自子孫,至元曾; 乃九族,人之倫。 |
Cao tằng tổ, phụ nhi thân, Thân nhi tử, tử nhi tôn, Tự tử tôn, chí nguyên tằng; Nãi cửu tộc, nhân chi luân. |
Ông sơ, ông cố, ông nội, cha đến mình, mình đến con, con đến cháo, từ con, cháu đến chắt, chít tức là dòng dõi chín đời trong họ gọi là cửu tộc tạo nên thứ bậc của người ta. |