1 2 3 4 5 |
父子恩,夫婦從; 兄則友,弟則恭。 長幼序,友與朋; 君則敬,臣則忠。 此十義,人所同。 |
Phụ tử ân, phu phụ tùng, Huynh tắc hữu, đệ tắc cung, Trưởng ấu tự, hữu dữ bằng, Quân tắc kính, thần tắc trung; Thử thập nghĩa, nhân sở đồng. |
Cha con có ơn, vợ chồng theo nhau, anh thì thuận thảo, em thì cung kính, lớn nhỏ có thứ bậc, bạn bè đồng nhau, vua thì tôn kính, tôi thì trung thành. Đó là mười nghĩa mà mọi người đều có như nhau. |