1 2 3 4 |
披蒲編,削竹簡; 彼無書,且知勉。 頭懸梁,錐刺股; 彼不教,自勤苦。 |
Phi bồ biên, tước trúc giản; Bỉ vô thư, thả tri miễn. Đầu huyền lương, trùy thích cổ; Bỉ bất giáo, tự cần khổ. |
Kẻ thì mở lá bồ làm vở, người thì chẻ tre làm thẻ viết sách học, hai người ấy không có sách còn biết gắng công. Lại có kẻ thì treo đầu lên rường nhà, người thì đâm dùi vô vế, hai người ấy chẳng có thầy dạy, mà tự mình siêng năng chịu khó học. |