1 2 3 4 5 6 |
十七史,全在茲; 載治亂,知興衰。 讀史者,考實錄; 通古今,若親目。 口而誦,心而惟; 朝于斯,夕于斯。 |
Thập thất sử, toàn tại tư; Tải trị loạn, tri hưng suy Độc sử giả, khảo thực lục; Thông cổ kim, nhược thân mục. Khẩu nhi tụng, tâm nhi duy; Triều ư tư, tịch ư tư. |
Mười bảy giai đoạn lịch sử trọn ở đó, chép đời trị, đời loạn; cho biết vận hưng suy. Kẻ đọc sách sử xét bổn chép sự thật, lạu thông chuyện đời xưa, đời nay mọi tưởng chuyện dường như hiện ra gần trước mắt. Miệng thì đọc lòng thì suy, buổi sớm và buổi chiều cứ theo đó mà đọc và suy. |