1 2 3 4 5 6 |
耽讀翫市,寓目囊箱 易輶攸畏,屬耳垣墻 具膳餐飯,適口充腸 飽飫烹宰,飢厭糟糠 親戚故舊,老少異糧 妾御績紡,侍巾帷房 |
Đam độc ngoạn thị, ngụ mục nang tương Dịch du du úy, chú nhĩ viên tường Cụ thiện xan phạn, thích khẩu sung tràng Bão ốc phanh tể, cơ yếm tao khang Thân thích cố cựu, lão thiểu dị lương Thiếp ngự tích phưởng, thị cân duy phòng |
- Đam mê đọc sách, ra chợ thưởng thức. Luôn để mắt vào giỏ đựng sách và thùng đựng sách.
- Nói chuyện tùy tiện thật đáng sợ, bên ngoài sẽ có tai nghe trộm.
- Sửa soạn ba bửa ăn trong ngày (thiện: ăn tối, xạn: ăn sáng; phạn: bửa ăn chính/trưa); vừa miệng, no bụng (đầy ruột)
- Lúc no yến tiệc khó nuốt, lúc đói thức ăn kham khổ cũng đủ.
- Bà con họ hàng thân thuộc, bạn bè cũ; già trẻ tùy người mà dùng những thức ăn khác nhau.
- Nàng hầu (vợ lẻ), kẻ bộc dịch lo xe sơi, coi sóc khăn mũ, màn che, phòng ốc.