1 2 3 4
5 |
指薪修祜,永綏吉劭 矩步引領,俯仰廊廟 束帶矜莊,徘徊瞻眺 孤陋寡聞,愚蒙等誚
謂語助者,焉哉乎也 |
Chỉ tân tu hỗ, vĩnh tuy cát thiệu. Củ bộ dẫn lĩnh, phủ ngưỡng lang miếu. Thúc đái căng trang, bồi hồi chiêm thiếu. Cô lậu quả văn, ngu mông đẳng tiếu.
Vị ngữ trợ giả, yên tai hồ dã. |
- Như đốt củi truyền lửa, tu đức tích phúc; mãi mãi bình an, tốt lành may mắn.
- Làm đúng theo khuôn phép thì mới lãnh đạo người khác được; biết cúi đầu và ngẫn đầu ở miếu thờ hay cung đình.
- Trên người buột thắt lưng tỏ vẻ chỉnh tề, nghiêm trang; cử chỉ thông thả, ung dung có thể ngữa mặt nhìn xa trông rộng.
- Kiến thức nhỏ bé, kiến văn ít ỏi; loại người dốt nát, tối tâm thì bị đời chế nhạo.
- Bàn về trợ tự thì có YÊN TAI HỒ DÃ