Mệnh Phận |
|
|
|
|
Lẽ trời |
天理 |
第二 |
(9 điều 條) |
|
Tuân mệnh |
順命 |
第三 |
(6 điều 條) |
|
Giữ gìn bổn phận |
安分 |
第六 |
(8 điều 條) |
|
Thiện Tín |
|
|
|
|
Nối tiếp điều tốt lành |
繼善 |
第一 |
(47 điều 條) |
|
Giữ Lòng Tin |
存信 |
第十七 |
(7 điều 條) |
|
Lời Nói |
言語 |
第十八 |
(25 điều 條) |
|
Kết Bạn |
交友 |
第十九 |
(24 điều 條) |
|
Tu Trị |
|
|
|
|
Phép Trị Nước |
治政 |
第十三 |
(22 điều 條) |
|
Phép trị nhà |
治家 |
第十四 |
(16 điều 條) |
|
Sửa Mình |
正己 |
第五 |
(117 điều 條) |
|
Tâm Tính |
|
|
|
|
Xét lại lòng mình |
省心 |
第十一 |
(250 điều 條) |
|
Giữ Lòng Ngay Thẳng |
存心 |
第七 |
(83 điều 條) |
|
Răn Giữ Tính Nết |
戒性 |
第八 |
(15 điều 條) |
|
Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
Hiếu thảo và nết na |
孝行 |
第四 |
(19 điều 條) |
|
Đức hạnh phụ nữ |
婦行 |
第二十 |
(8 điều 條) |
|
Giữ gìn phép tắc |
安義 |
第十五 |
(5 điều條) |
|
Tuân theo lễ nghĩa |
遵禮 |
第十六 |
(21 điều 條) |
|
Huấn Học |
|
|
|
|
Khuyên răn việc học |
勸學 |
第九 |
(23 điều 條) |
|
Dạy dỗ con cái |
訓子 |
第十 |
(17 điều 條) |
|
Dựng lời day |
立教 |
第十二 |
(17 điều 條) |