Các nét Gập phải và Gập trái
Nét gập hay còn gọi là nét gãy có nhiều biến thể và là những nét khó viết. Chúng ta chia các nét thành hai nhóm: nhóm gập qua bên phải và nhóm gập xuống dưới.
Dưới đây là các bộ thủ có nét gập phải và gập xuống
TT |
Số Nét |
Bộ Thủ |
Bính âm |
Hán việt |
Nghĩa |
41 |
[3] |
川 |
巛 |
Chuān |
Xuyên |
Sông |
42 |
[3] |
女 |
|
Nǚ |
Nữ |
Người con gái |
43 |
[2] |
厶 |
|
Lí |
Khư |
Riêng |
44 |
[3] |
幺 |
么 |
Yāo |
Yêu |
Nhỏ, mảnh |
45 |
[6] |
衣 |
衤 |
Yī |
Y |
Áo |
46 |
[8] |
長 |
镸 |
Cháng |
Trường |
Dài |
47 |
[2] |
匚 |
|
Fang |
Phương |
Đồ dùng để đựng |
48 |
[2] |
匸 |
|
Xǐ |
Hệ |
Che đậu |
49 |
[2] |
凵 |
|
Kăn |
Khảm |
Há miệng |
50 |
[3] |
山 |
|
Shān |
Sơn |
Núi |
51 |
[3] |
屮 |
|
Chè |
Triệt |
Cây cỏ mới mọc |
52 |
[4] |
爿 |
丬 |
Pán |
Tường |
Tấm ván |
53 |
[4] |
片 |
|
Piàn |
Phiến |
Miếng mỏng |
54 |
[3] |
彐 |
彑 |
Jì |
Kệ (ký) |
Đầu con nhím |
55 |
[3] |
尸 |
|
Shī |
Thi |
Thây, xác người chết |
56 |
[4] |
户 |
|
Hù |
Hộ |
Cửa một cách, hộ gia đình |
57 |
[2] |
又 |
|
Yòu |
Hựu |
Lần nữa, lại nữa |
58 |
[3] |
夂 |
|
Lui |
Truy |
Theo sau |
59 |
[3] |
夊 |
|
Bō |
Tuy/suy |
Đi chậm |
60 |
[3] |
夕 |
|
Xī |
Tịch |
Chiều, tối |
61 |
[4] |
歹 |
|
Dǎi |
Ngạt |
Xương người chết |
62 |
[5] |
癶 |
|
Suī |
Bát |
Gạt ra, đạp ra |
63 |
[3] |
廴 |
|
Tài |
Dẫn |
Bước dài, đi xa |
|
|