Bài 10 - Điếu ngư

第 十 課
Đệ Thập Khóa
Bài số 10

釣魚

子  坐河旁

手持小竿  繫餌釣

魚來餌  釣

竿


Điếu Ngư
Nhất đồng tử tọa hà bàng.
Thủ trì tiểu can, hệ nhị điếu ngư.
Ngư lai thôn nhị, điếu ti nhất động.
Cử can đắc ngư.


Câu cá
Một em nhỏ ngồi trên bờ sông
Tay cầm cần câu nhỏ (cần tre), buộc mồi câu cá
Cá bơi lại nuốt mồi, dây câu cử động
Nhấc cần câu lên được cá.