Bài 18 - Nông phu

第 十八 課 
Đệ Thập Bát Khóa 
Bài số 18
農夫

農夫  山下

編茅為屋  編竹為

日初升  荷鋤

日將落  荷鋤

Nông Phu
Hữu nông phu, trú sơn hạ.
Biên mao vi ốc, biên trúc vi li.
Nhật sơ thăng, hạ sừ xuất.
Nhật tương lạc, hạ sừ quy.


Ông nông dân
Có ông nông dân ở dưới chân núi.
Bện cỏ tranh làm nhà, đan trúc làm bờ rào.
Mặt trời mới lên, vác cây bừa ra đi.
Mặt trời sắp lặng (xuống thấp), vác bừa về.

Comments