Bài 20 - Áp

第 二十 課 
Đệ Nhị Thập Khóa 
Bài số 20

鴨  數十成羣

頭大 嘴扁 頸足有

或游水中  或行岸上

Áp
Hà bạn hữu áp, số thập thành quần.
Đầu đại, chủy biển, cảnh trường, túc hữu bốc.
Hoặc du thủy trung, hoặc hành ngạn thượng.

Vịt
Bên bờ sông có vịt, hợp thành một bầy chừng mười con
Cái đầu [vịt] lớn, cái mỏ giẹt, cái cổ dài, chân có mạng
Hoặc bơi lại trong nước, hoặc đi bộ trên bờ.
Comments