1
2
不出戶,知天下;
不窺牖,見天道。
其出彌遠,
其知彌少。
是以聖人
不行而知,
不見而明,
不為而成。
Bất xuất hộ, tri thiên hạ;
bất khuy dũ, kiến thiên đạo.
Kì xuất di viễn,
kì tri di thiểu.
Thị dĩ thánh nhân
bất hành nhi tri,
bất kiến nhi minh,
bất vi nhi thành.