1
2
出生入死。
生之徒,十有三;
死之徒,十有三;
人之生,
動之於死地,亦十有三。
夫何故?以其生之厚。
蓋聞善攝生者,
路行不遇兕虎,
入軍不被甲兵;
兕無所投其角,
虎無所用其爪,
兵無所容其刃。
夫何故?以其無死地。
Xuất sinh nhập tử.
Sanh chi đồ, thập hữu tam;
Tử chi đồ, thập hữu tam;
Nhân chi sanh,
động chi ư tử địa, diệc thập hữu tam.
Phù hà cố? Dĩ kì sanh chi hậu.
Cái văn thiện nhiếp sinh giả,
lộ hành bất ngộ hủy hổ,
nhập quân bất bị giáp binh;
Hủy vô sở đầu kì giác,
hổ vô sở dụng kì trảo,
binh vô sở dung kì nhận.
Phu hà cố? Dĩ kì vô tử địa.