行行重行行 (之一)
Hành hành trùng hành hành (Chi nhất)
行行重行行, 與君生別離。 相去萬餘里, 各在天一涯; 道路阻且長, 會面安可知? 胡馬依北風, 越鳥巢南枝。 相去日已遠, 衣帶日已緩; 浮雲蔽白日, 游子不顧反。 思君令人老, 歲月忽已晚。 棄捐勿復道, 努力加餐飯! |
Hành hành trùng hành hành, Dữ quân sanh biệt li. Tương khứ vạn dư lí, Các tại thiên nhất nhai; Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri ? Hồ mã y bắc phong, Việt điểu sào nam chi. Tương khứ nhật dĩ viễn, Y đái nhật dĩ hoãn; Phù vân tế bạch nhật, Du tử bất cố phản. Tư quân lệnh nhân lão, Tuế nguyệt hốt dĩ vãn. Khí quyên vật phục đạo, Nỗ lực gia xan phạn! |