A - Thiền Ngôn
Quốc Tộ
國祚
Quốc Tộ
法順禪師
PHÁP THUẬN Thiền Sư
國祚如藤絡 南天裏太平 無為居殿閣 處處息刀兵 |
Quốc tộ như đằng lạc Nam thiên lý thái bình Vô vi cư điện các Xứ xứ tức đao binh |
Đại Sơn
大山
ĐẠI SƠN
羅貴 長老
LA QUÍ Trưởng Lão
大山龍頭起 拘尾隠朱明 十八子定成 綿樹現龍形 兔鷄鼠月內 定見日出清 |
Đại sơn long đầu khởi Cù vĩ ẩn Châu Minh Thập bát tử định thành Miên thụ hiện long hình Thổ kê thử nguyệt nội Định kiến nhật xuất thanh |
1-2 of 2